Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư xã Canh Vinh

12/09/2023

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư xã Canh Vinh, huyện Vân Canh

Ngày 07/6/2023, UBND tỉnh Bình Định ban hành Quyết định số 1996/QĐ-UBND Về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh với các nội dung chính như sau:

1. Tên đồ án: 

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.

Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tại xã Canh Vinh, huyện Vân Canh.

2. Phạm vi ranh giới và quy mô quy hoạch: 

Khu đất quy hoạch thuộc xã Canh Vinh, huyện Vân canh, có giới cận như sau:
– Phía Bắc giáp: Khu dân cư hiện trạng và Quốc lộ 19C;
– Phía Nam giáp: Kè sông Hà Thanh;
– Phía Đông giáp: Suối và điểm dân cư hiện trạng;
– Phía Tây giáp: Đường ĐT.638 (đường phía Tây tỉnh).
Tổng diện tích quy hoạch: 263.464,3m
(khoảng 26,34ha).

3. Tính chất và mục tiêu quy hoạch:

– Quy hoạch xây dựng khu ở mới, kết nối đồng bộ về quy hoạch sử dụng đất, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội với các dự án đã và đang triển khai và các khu vực xung quanh, phù hợp với tình hình phát triển kinh tế, xã hội của địa phương.
– Làm cơ sở để quản lý quy hoạch, cấp phép xây dựng và thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo quy hoạch được duyệt theo quy định.

4. Quy hoạch sử dụng đất:

STT

Loại đất

Diện tích
(m²)

Tỷ lệ
(%)

1

Đất ở xây dựng nhà liền kề

84.086,60   

31,92

2

Đất công trình hạ tầng xã hội

34.038,20   

12,92

2.1

Đất xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng

       502,00

2.2

Đất giáo dục

10.587,20

Trường tiểu học

5.290,20

Trường mầm non

5.297,00

2.3

Đất xây dựng trạm y tế

      502,00

2.4

Đất thể dục thể thao

    2.570,20

2.5

Đất cây xanh sử dụng công cộng

  16.606,80

2.6

Đất thương mại (Chợ – Trung tâm thương mại)

    3.270,00

3

Đất công trình thương mại dịch vụ (*)

    9.132,80   

3,47

4

Đất cây xanh chuyên dụng

13.099,40  

4,97

5

Đất giao thông

112.212,00   

42,59

6

Đất bãi đỗ xe

  5.994,40   

2,27

7

Đất công trình hạ tầng kỹ thuật khác

4.900,90   

1,86

7.1

Đất hành lang bảo vệ kết cấu hạ tầng

1.413,00

7.2

Đất hạ tầng kỹ thuật đầu mối

344,00

7.3

Đất mương thoát nước

3.143,90

Tổng cộng

263.464,30   

100,00

(*) Đối với các khu chức năng thương mại dịch vụ chỉ được sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở kinh doanh thương mại, dịch vụ và các công trình khác phục vụ cho kinh doanh thương mại, dịch vụ (Trụ sở văn phòng làm việc, khách sạn, nhà hàng, showroom trưng bày sản phẩm,…); không sử dụng vào mục đích xây dựng cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và cửa hàng xăng dầu.

 

5. Các chỉ tiêu quy hoạch – kiến trúc:

a) Quy mô dân số quy hoạch: Khoảng 3.044 người.

b) Đất ở xây dựng nhà liền kề và đất thương mại dịch vụ:

– Mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất, tầng cao xây dựng, chiều cao tầng đối với các loại đất được thể hiện cụ thể theo Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất và các bản đồ Tổ chức không gian kiến trúc, cảnh quan kèm theo hồ sơ quy hoạch; đảm bảo theo quy định tại QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng.
– Chỉ giới xây dựng: Chi tiết theo hồ sơ bản vẽ, thuyết minh quy hoạch và Quy định quản lý kèm theo.

c) Đất xây dựng công trình giáo dục, y tế, nhà sinh hoạt cộng đồng, chợ – trung tâm thương mại:

– Mật độ xây dựng tối đa: 40%.
– Hệ số sử dụng đất và tầng cao xây dựng thể hiện cụ thể theo Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất và các bản đồ Tổ chức không gian kiến trúc, cảnh quan kèm theo hồ sơ quy hoạch; đảm bảo theo quy định tại QCVN 01:2021/BXD Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng.
– Chỉ giới xây dựng: Chi tiết theo hồ sơ bản vẽ, thuyết minh quy hoạch và Quy định quản lý kèm theo.

d) Đất công viên, cây xanh, thể dục thể thao:

– Mật độ xây dựng tối đa: 5%.
– Tầng cao xây dựng tối đa: 01 tầng.
– Chỉ giới xây dựng: Trùng với chỉ giới đường đỏ tuyến đường tiếp giáp và các biên còn lại của lô đất.

Quy hoạch không gian đô thị xã Canh Vinh

Quy hoạch không gian đô thị xã Canh Vinh

6. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật:

a) San nền, thoát nước mặt:

– San nền: Cao độ thiết kế san nền cao nhất +15,40m; thấp nhất +12,96m. Hướng dốc thoát nước từ Bắc đến Nam và từ Tây sang Đông.
– Thoát nước mặt: Hệ thống thoát nước mặt đi riêng với hệ thống thoát nước thải. Quy hoạch tuyến kênh thoát nước ở phía Đông Bắc khu quy hoạch để thu nước từ cống hiện trạng trên tuyến đường QL.19C; tuyến mương hộp dọc theo ranh giới quy hoạch ở phía Bắc để thu gom nước mặt cho khu vực dân cư hiện trạng thoát về tuyến kênh quy hoạch ở phía Đông và các tuyến cống thoát nước dọc theo vỉa hè các tuyến đường giao thông để thu gom nước mặt thoát về các cửa xả ra sông Hà Thanh tại phía Đông Bắc và phía Đông Nam khu quy hoạch.

b) Giao thông:

– Giao thông đối ngoại: Có tuyến đường QL.19C (hành lang lộ giới 45m) ở phía Bắc; tiếp giáp với tuyến đường ĐT.638 (lộ giới 30m) ở phía Tây; tổ chức đấu nối khu quy hoạch với tuyến đường ĐT.638 tại 01 điểm ở phía Tây khu đất.
– Giao thông nội bộ: Tổ chức các tuyến đường giao thông nội bộ trong khu quy hoạch có lộ giới từ 16m đến 19,5m, kết nối với các trục đường giao thông đối ngoại thông qua tuyến đường trục chính quy hoạch lộ giới 30m, tuyến đường gom phía Tây quy hoạch lộ giới 18m tại 01 vị trí đấu nối với tuyến đường ĐT.638.

c) Cấp nước:

– Nguồn cấp: Đấu nối với đường ống cấp nước hiện có trên các tuyến đường QL.19C ở phía Bắc và tuyến đường ĐT.638 ở phía Tây. Tổng nhu cầu dùng nước sinh hoạt khoảng 632,84m3/ngày.đêm.

– Cấp nước chữa cháy: Hệ thống cấp nước chữa cháy đi riêng với hệ thống cấp nước sinh hoạt. Họng cứu hỏa bố trí nổi dọc theo các tuyến đường, tuân thủ theo các quy định về PCCC.

– Hệ thống cấp nước sinh hoạt và phục vụ công tác PCCC được thiết kế đi ngầm trong hào kỹ thuật.

d) Cấp điện:

Nguồn cấp điện được đấu nối từ đường dây 22kV hiện trạng ở phía Nam khu quy hoạch; tổng nhu cầu dùng điện khoảng 2.656kVA. Hệ thống cấp điện và chiếu sáng được thiết kế đi ngầm trong hào kỹ thuật.

đ) Thông tin liên lạc:

Hệ thống cung cấp thông tin liên lạc đi ngầm trong hào kỹ thuật; đấu nối với tủ phân phối để cung cấp cho các công trình, đảm bảo yêu cầu theo quy định. Việc đầu tư xây dựng do các nhà cung cấp dịch vụ theo nhu cầu thực tế. Tại các nút giao các trục đường trong khu quy hoạch bố trí các camera quan sát để kiểm tra, quản lý an ninh khu vực.

e) Thoát nước thải và xử lý môi trường:

– Tổng lưu lượng nước thải khoảng 423,69m3/ngày.đêm. Hệ thống thoát nước thải sinh hoạt đi riêng với hệ thống thoát nước mặt; giai đoạn trước mắt nước thải được thu gom đưa về trạm xử lý nước thải đặt tại phía Đông Nam khu quy hoạch (đảm bảo khoảng cách an toàn môi trường và khoảng cách ly cây xanh) để xử lý đảm bảo các yêu cầu về vệ sinh môi trường trước khi thoát ra môi trường. Hệ thống thoát nước thải khu quy hoạch sẽ được đấu nối đồng bộ khi hệ thống thoát nước thải chung của khu vực được triển khai đầu tư xây dựng.

– Chất thải rắn sinh hoạt được phân loại, thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy định.

Bản vẽ Quy hoạch giao thông xã Canh Vinh

Bản vẽ Quy hoạch giao thông xã Canh Vinh

Fanpage: https://www.facebook.com/duanquynhon.vn

5/5 - (1 bình chọn)
Date: 12-09-2023

Bài viết cùng danh mục

Sau khi điều chỉnh quy hoạch 1/2000 Khu đô thị Long Vân, UBND tỉnh Bình Định vừa phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư HH-02 Long Vân với tổng diện tích lập quy hoạch là 1,35ha. Quy hoạch chi tiết 1/500 Khu dân cư HH-02, Khu
Phê duyệt 1/500 khu đô thị và du lịch An Quang, huyện Phù Cát UBND tỉnh Bình Định vừa ban hành Quyết định số 2551/QĐ-UBND về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị và du lịch An Quang, huyện Phù Cát. Theo đó, quy hoạch Khu đô thị và
Bình Định phê duyệt quy hoạch 1/500 Khu vực phía Đông đầm Thị Nại. Ngày 13/10/2021, UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu vực phía Đông đầm Thị Nại. Phạm vi ranh giới thuộc thành phố Quy Nhơn và huyện Tuy Phước. Mục tiêu quy hoạch nhằm
Nhận thông tin dự án